Thông tin công ty
Triết Lý của Công Ty
Tạo ra các sản phẩm đáp ứng mong đợi và nhu cầu của khách hàng
Tạo ra những sản phẩm phù hợp với sự phát triển văn hóa môi trường đẳng cấp thế giới
Tạo ra một môi trường làm việc cho phép nhân viên thực hiện hóa ước mơ và làm giàu cuộc sống của họ
Để thực hiện hóa ý niệm này , Toste sẽ kết nối và cung cấp những thông tin và kỹ thuật , thiết bị và cơ cấu qui trình, công trình nhà máy chế tạo sản xuất của khách hàng cũng như toàn bộ môi trường liên kết giữa đối tác kinh doanh và đội ngũ nhân viên công ty, cũng như các sản phẩm của công ty.Chúng tôi cam kết chuyển sản phẩm đến quý khách hàng của mình một cách giá trị thiết thực nhất.
Từ những hợp đồng nhỏ cho đến các dự án lớn, Chúng tôi tin rằng khách hàng của mình sẽ hài lòng với từng sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi đem lại.Chúng tôi luôn suy nghĩ và hành động dựa trên nhu cầu thực tế, quan điểm và vị trí khách hàng.
Hồ sơ công ty
Tên công ty | TOSTE Co.,Ltd. |
---|---|
Thành lập | October 1, 2004 |
Vốn | 90,000,000 yen |
Trụ sở chính | Address : 1-32, 2-Chome, Honden, Nishi-ku, Osaka, 550-0022 Japan TEL +81-6-6585-2277 FAX +81-6-6586-0708 |
Nội dung chính |
|
Số lượng nhân viên | 396 người (Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2022) |
Nhân viên văn phòng |
Phó chủ tịch hội đồng quản trị Kiểm soát viên( bán thời gian)
|
Ngân hàng chính |
Resona Bank MUFG Bank Chugoku Bank SMBC Kansai Mirai Bank Shoko Chukin Bank Japan Finance Corporation |
《Trụ sở chính》〒550-0022
1-32, 2-Chome, Honden, Nishi-ku, Osaka
TEL +81-6-6585-2277
FAX +81-6-6583-1605
Lịch sử công ty
Lịch sử công ty cổ phần Toyo Stainless Steel
Tháng 11 năm 1960 | Công ty cổ phần Toyo Stainless được thành lập với vốn điều lệ là 600,000 yên |
---|---|
Tháng 6 năm 1964 | Thành lập văn phòng kinh doanh Hiroshima |
Tháng 11 năm 1966 | Tăng số vốn điệu lệ lên 2,400,000 yên |
Tháng 2 năm 1967 | Hoàn thành việc xây dựng trụ sở chính ở Nishiku osaka Nhật Bản |
Tháng 6 năm 1967 | Khánh thành văn phòng tokyo |
Tháng 11 năm 1967 | Tăng vốn điều lệ lên 799,000.000 yên |
Tháng 5 năm 1970 | WKhành thành nhà kho ở Nishiku osaka |
Tháng 8 năm 1970 | Thành lập công ty cổ phần Toyo Stainless Steel ở kako |
Tháng 10 năm 1970 | Tăng vốn điều lệ lên 10,000,000 yên |
---|---|
Tháng 6 năm 1972 | Thành lập văn phòng kinh doanh ở SenDai |
Tháng 4 năm 1973 | Nhà máy sản xuất sản phẩm Van vệ sinh sinh học được xây dựng ở Tsuyama, tỉnh Okayama Nhật Bản |
Tháng 4 năm 1973 | Thành lập văn phòng chuyên về sản phẩm Van sinh học |
Tháng 5 năm 1973 | Tăng vốn điều lệ lên 30,000,000 yên |
/Tháng 1 năm 1975 | Thành lập văn phòng kinh doanh Ube |
JTháng 6 năm 1980 |
Nhà máy sản xuất ở Tsuyama được tách ra thành công ty cổ phần công nghiệp Toyo Stainless |
Lịch sử của Công ty TNHH Toyo Staionless Steel (sau khi chia tách)
Tháng 12 năm 1980 |
Văn phòng kinh doanh Osaka và Tokyo được nâng cấp thành chi nhánh |
---|---|
Tháng 6 năm 1983 |
Văn phòng kinh doanh Kyushu được thành lập |
Tháng 4 năm 1986 | Văn phòng kinh doanh Sennan được thành lập |
Tháng 6 năm 1986 |
Hoàn thành việc xây mới văn phòng kinh doanh Ube |
Tháng 11 năm 1991 | Hoàn thành việc xây dựng văn phòng mới của chi nhánh Tokyo |
Tháng 3 năm 1992 | Hoàn thành việc xây dựng văn phòng kinh doanh Kyushu |
Tháng 4 năm 1992 |
Hoàn thành việc xây dựng văn phòng kinh doanh Sendai |
Tháng 7 năm 2002 | Khánh thành trung tâm vận chuyển Izumisano |
Tháng 8 năm 2003 | Khành thành trung tâm vận chuyển Sakura |
Tháng 12 năm 2003 |
Khánh thành văn phòng kinh doanh Chiba |
Lịch sử Công ty TNHH Toyo Stainless Steel Industries
Tháng 7 năm 1981 | Nhà máy chính được xây dựng ở Kusakabe, Tsuyama, Okayama |
---|---|
/Tháng 8 năm 1981 | Văn phòng kinh doanh Tokyo được khánh thành ở Iwamoto-cho, Chiyoda-ku, Tokyo |
Tháng 10 năm 1983 |
Văn phòng kinh doanh Osaka được khánh thành ở Shinmachi, Nishi-ku, Osaka |
Tháng 2 năm 1988 | Văn phòng kinh doanh Hokkaido được khánh thành ở Shiroishi-ku, Sapporo |
Tháng 2 năm 1988 | Bộ phận xử lý kỹ thuật được thành lập tại văn phòng chính. Hệ thống cung cấp và hỗ trợ tổng được thành lập. |
Tháng 5 năm 1989 | Nhà máy Ayabe được xây dựng ở Ayabe, Tsuyama, Okayama. Nhà máy Kusakabe chuyên về van và nhà máy Ayabe chuyên về phụ kiện, mỗi nhà máy là một cơ sở của mỗi bộ phận. |
Tháng 3 năm 1990 |
Trung tâm công nghệ được khánh thành ở Kusakabe, Tsuyama, Okayama. |
Tháng 2 năm 1992 |
Văn phòng kinh doanh Tokyo dời đến tòa nhà TOYO ở Midori 4-chome, Sumida-ku, Tokyo |
Tháng 2 năm 1995 | Công ty cổ phần Toyo Niijima Stainless Steel(Zhaoqing) được thành lập ở Quảng Đông, Trung Quốc và tiến hành khởi công xây dựng nhà máy sản xuất. |
Tháng 6 năm 1996 | Hoàn thành việc xây dựng văn phòng và nhà máy của công ty cổ phần Toyop Niijima Stainless(Zhaoqing) |
Tháng 8 năm 1997 | Chứng nhận ISO 9001 về lĩnh vực thiết kế, sản xuất và dịch vụ hỗ trợ bảo trì, bảo dưỡng của các sản phẩm Van công nghiệp và các bộ phận liên quan. |
Tháng 3 năm 1998 | Trung tâm công nghệ mới được xây dựng ở Kusakabe, Tsuyama, Okayama, và bắt đầu hoạt động. |
Tháng 3 năm 1999 |
Chứng nhận ISO 9001 về lĩnh vực Thiết kế, phát minh, mua bán, lắp đặt, vận hành và các dịch vụ hỗ trợ về thiết bị van vệ sinh công nghiệp. |
Tháng 3 năm 2003 | Chứng nhận ISO 14001 về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất liên quan đến các sản phẩm vệ sinh công nghiệp |
Tháng 3 năm 2003 | Văn phòng kinh doanh Osaka dời đến tầng 2 Tòa nhà Nakamura 3rd |
Tháng 8 năm 2003 | Chứng nhận ISO 9001 về lĩnh vực thiết kế, phát minh, chế tạo các sản phẩm van vệ sinh công nghiệp, cũng như trong lĩnh vực thiết kế, phát minh, chế tạo các loại máy móc thiết bị liên quan cùng các dịch vụ hỗ trợ kèm theo. |
Tháng 10 năm 2004, công ty cổ phần Toyo Staniless Steel và công ty cổ phần công nghiệp Toyo Steel hợp nhất và được đổi tên thành Công ty cổ phần Toste.
Tháng 4 năm 2007 | Trung tâm thí nghiệm và phát minh được khành thành |
---|---|
Tháng 4 năm 2007 | Văn phòng kinh doanh Shizuoka được khánh thành |
Tháng 5 năm 2008 | Chi nhánh Osaka được dời đến Sakaigawa, Nishi-ku. Osaka |
Tháng 3 năm 2009 | Hoàn thành xây dựng văn phòng mới của Văn phòng Kinh doanh Ube |
/Tháng 8 năm 2012 | Hoàn thành khu vực đánh giá |
Tháng 11 năm 2012 | Công ty cổ phần Toyo Niijima Stainless Steel đổi địa chủ và hoàn thành nhà máy mới |
---|---|
Tháng 12 năm 2012 | Hoàn thành việc xây dựng trủ sở mới |
Tháng 4 năm 2015 | Khánh thành sở công tác chi nhánh Kawasaki |
Tháng 11 năm 2016 | Công ty TNHH TOSTE VIETNAM được thành lập ở tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Tháng 10 năm 2018 | Khánh thành sở công tác chi nhánh Takasaki |
Mạng lưới Toste
Sử dụng mạng lưới của chúng tôi,
chúng tôi đáp ứng
nhanh chóng và lịch
sự với một loạt các yêu
cầu từ Nhật Bản đến nước ngoài.
Osaka office MAP〒550-0022 |
|||
---|---|---|---|
Osaka stainless sales departmentSales division 1 |
Osaka sanitary sales departmentSales division 1 Engineering division |
Trade departmentTEL 06-6585-2277 |
Tokyo office MAP〒130-0021 |
|||
---|---|---|---|
Tokyo stainless sales departmentSales division 1 |
Tokyo sanitary sales departmentSales division 1~3 |
Hokkaido branch office MAP〒063-0803 |
---|
Sendai sales office MAP〒984-0032 |
---|
Shizuoka sales office MAP〒424-0065 |
---|
Hiroshima sales office MAP〒733-0035 |
---|
Ube sales office MAP〒759-0204 |
---|
Kyushu sales office MAP〒816-0904 |
---|
Kanto logistics center MAP〒306-0608 |
---|
Kawasaki branch office MAP〒210-0004 |
---|
Takasaki branch office MAP〒370-0852 |
---|
Toyo Niijima Stainless Steel (Zhaoqing) Co., Ltd.
|
---|
TOSTE VIETNAM CO.,LTD
|
---|
Bộ bận kinh doanh
Osaka office MAP〒550-0022 |
|||
---|---|---|---|
Osaka stainless sales departmentSales division 1 |
Osaka sanitary sales departmentSales division 1 Engineering division |
Trade departmentTEL 06-6585-2277 |
Tokyo office MAP〒130-0021 |
|||
---|---|---|---|
Tokyo stainless sales departmentSales division 1 |
Tokyo sanitary sales departmentSales division 1~3 |
Hokkaido branch office MAP |
|
---|---|
〒063-0803 |
Sendai sales office MAP |
|
---|---|
〒984-0032 |
Shizuoka sales office MAP |
|
---|---|
〒424-0065 |
Sennan sales office MAP |
|
---|---|
〒598-0071 |
Hiroshima sales office MAP |
|
---|---|
〒733-0035 |
Ube sales office MAP |
|
---|---|
〒759-0204 |
Kyushu sales office MAP |
|
---|---|
〒816-0904 |
Izumisano logistics center MAP |
|
---|---|
〒598-0071 |
Kanto logistics center MAP |
|
---|---|
〒306-0608 |
Bộ phận vệ sinh
Kusakabe factory MAP |
|
---|---|
〒708-1193 |
Ayabe factory MAP |
|
---|---|
〒708-1104 |
Techno center MAP |
|
---|---|
〒708-1117 |
Development testing center MAP |
|
---|---|
〒708-1117 |
Kawasaki branch office MAP |
|
---|---|
〒210-0004 |
Takasaki branch office MAP |
|
---|---|
〒370-0852 |
Cơ sở nước ngoài
Toyo Niijima Stainless Steel (Zhaoqing) Co., Ltd.
|
|
---|---|
〒526072 |
TOSTE VIETNAM CO.,LTD
|
|
---|---|
2nd Floor, HP Building, 60 Nguyen Van Thu Street, Dakao Ward, District 1, Ho Chi Minh City, VIETNAM TEL +84 (0)28-3620-1110 |